Bảng size áo thun Nam & Nữ
Một bảng size áo thun Nam & Nữ chuẩn sẽ bao gồm có những kích cỡ như XS (rất nhỏ), S (nhỏ), M (vừa), L (lớn), XL (rất lớn), XXL ( lớn hơn) và hầu hết các cửa hàng quần áo, trang phục tại Việt Nam đều sử dụng bảng size này.
Tuy nhiên, để chuẩn xác nhất theo bảng chiều cao - cân nặng trung bình của một người đàn ông Việt Nam, các bạn có thể tham khảo bảng kích cỡ áo thun nam tại Việt Nam như sau:
Size áo Nam NANO
Size (cm) | S (42-50kg) | M (50-60kg) | L (60-68kg) |
Dài | 66.5 | 68.5 | 70.5 |
Rộng | 47 | 49 | 51 |
Vai | 40 | 41.5 | 43 |
Dài tay | 18 | 18.7 | 19.4 |
Rộng tay | 30 | 31.5 | 33 |
Size (cm) | XL (68-75kg) | XXL (75-83kg) | XXXL (83-90kg) | XXXXL (90-97kg) |
Dài | 72.5 | 74.5 | 76.5 | 78.5 |
Rộng | 53 | 55 | 57 | 59 |
Vai | 44.5 | 46 | 47.5 | 49 |
Dài tay | 20.1 | 20.8 | 21.5 | 22.3 |
Rộng tay | 34.5 | 36 | 37.5 | 39 |
Size áo nữ NANO
Size (cm) | S (40-45kg) | M (45-50kg) | L (50-55kg) |
Dài | 56 | 58 | 60 |
Rộng | 41.5 | 43.5 | 45.5 |
Eo | 37.5 | 39.5 | 41.5 |
Vai | 36 | 37.5 | 39 |
Dài tay | 12 | 12.7 | 13.5 |
Rộng tay | 26.5 | 28 | 29.5 |
Size (cm) | XL (55-60kg) | XXL (60-65kg) | XXXL (65-70kg) | XXXXL (70-80kg) |
Dài | 62 | 64 | 66 | 68 |
Rộng | 47.5 | 49.5 | 51.5 | 53.5 |
Eo | 43.5 | 45.5 | 47.5 | 49.5 |
Vai | 40.5 | 42 | 43.5 | 45 |
Dài tay | 14.3 |
15 |
15.8 | 16.5 |
Rộng tay | 31 | 32.5 | 34 | 35.5 |
Size áo trẻ em NANO
Size (cm) | 2Y (4-6kg) | 3Y (7-9kg) | 4Y (10-12kg) | 5Y (13-15kg) | 6Y (16-18kg) |
Dài | 38.5 | 40.5 | 42.5 | 44.5 | 47.5 |
Rộng | 25 | 27 | 29 | 31 | 33 |
Size (cm) | 7Y (19-22kg) | 8Y (23-26) | 9Y (27-30kg) | 10Y (31-33kg) | 11Y (34-37kg) | 12Y (38-41kg) |
Dài | 50.5 | 53.5 | 56.5 | 59.5 | 62.5 | 65.5 |
Rộng | 35 | 37 | 39 | 41 | 43 | 45 |
- Vải thun cá sấu 4 chiều 65/35
- Thoáng mát, lịch sự
- Co giãn 4 chiều, bền màu cao